Bảng Giá Xe Toyota Tại Toyota Vũng Tàu

Giá xe ô tô Toyota Wigo

Mẫu xe nhỏ giá rẻ của Toyota Việt Nam là Wigo chính thức được phân phối tại Việt Nam vào đầu quý 3/2018. Toyota Wigo ngay khi ra mắt đã được thị trường đón nhận, vượt qua các đối thủ Hyundai I10, Kia Morning, Suzuki Celerio… để trở thành mẫu xe hạng nhỏ bán chạy nhất phân khúc A (tháng 10/2018). Xe có kích thước 3.660 x 1.600 x 1.520 mm, chiều dài cơ sở 2455mm, động cơ 1.2L công suất 88Hp, hộp số sàn 5MT và tự động 4AT.

– Ưu điểm: giá rẻ, thương hiệu Toyota, động cơ bền bỉ, tiết kiệm xăng

– Nhược điểm: Ít option hơn i10

– Màu sắc: Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Xám, Đen

gia xe oto toyota wigo

Xem chi tiết: TOYOTA WIGO

Toyota Wigo 1.2G 2020: 405 triệu VNĐ

Toyota Wigo 1.2E 2020: 345 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Vios

Toyota Vios là mẫu xe hạng nhỏ (B) dành cho cá nhân và gia đình của hãng Toyota. Nổi tiếng với giá cả rẻ nhất, kích thước gọn gàng, giúp di chuyển linh hoạt ngay cả trong phố đông, khả năng tiêu hao nhiên liệu đáng mơ ước (chỉ 5,8 lít/100km). Toyota Vios được nâng cấp với ngoại thất bắt mắt hơn, nội thất tiện nghi đầy đủ hơn với chìa khoá khởi động thông minh, đầu DVD, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo… Hệ thống an toàn cũng được gia tăng lên 7 túi khí.

–  Xe có 6 màu: Đen, Nâu vàng, Bạc, Trắng, Đỏ, Xám.

– Ưu điểm khi so với đối thủ Honda City, Hyundai Accent, Mazda 2: Kiểu dáng đẹp, lành, thích hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Xe bền bỉ, ít hỏng vặt, thay thế phụ tùng hay bao dưỡng rất rẻ, tiết kiệm nhiên liệu, “vô địch” về giữ giá

 – Nhược điểm: chưa có cửa sổ trời.

gia-xe-toyota-vios-lan-banh

Xem chi tiết khuyến mại và giá xe Vios lăn bánh tại đây: TOYOTA VIOS

Toyota Vios 1.5G CVT  (7 túi khí): 570 triệu VNĐ

Toyota Vios 1.5E CVT (7 túi khí): 540 triệu VNĐ

Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí): 540 triệu VNĐ

Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí): 490 triệu VNĐ

Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí): 470 triệu VNĐ

Bản Vios Limo (taxi): 450 triệu VNĐ (chỉ bán lô)

Giá xe Toyota Altis

Toyota Corolla Altis là mẫu xe bán chạy nhất của Toyota trên thế giới. Đây là mẫu xe cỡ nhỏ hạng trung (C) với giá cả hợp lý nhưng lại đáp ứng được nhu cầu của số đông khách hàng, bất kể họ là ai, làm gì, khả năng tài chính ra sao. Phiên bản nâng cấp Toyota Altis 2020 hiện tại được ra mắt trong tháng 9/2017 với cải tiến về ngoại thất, tiện nghi và an toàn. Altis có đến 5 phiên bản là Altis 1.8E MT (số sàn), Altis 1.8E CVT (số tự động), Altis 1.8G CVT (số tự động), Altis 2.0V Luxury (số tự động) và Altis 2.0V Sport (số tự động). Giờ đây Altis đã có đầy đủ các tính năng an toàn như cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, phanh ABS/EBD/BA, 7 túi khí.

– Ưu điểm của xe Toyota Altis đó là sự bền bỉ (đi 10-20 năm vẫn chạy tốt, ít hỏng vặt), khung gầm chắc chắn, giá trị bán lại cao. Nhiều khách hàng ưng Toyota Altis ngay khi tìm hiểu chi phí nhiên liệu và bảo dưỡng và thấy nó cực kỳ thấp.

– Nhược điểm (nếu so với Mazda 3 và Kia Cerato) là kiểu dáng “hơi già”, option chưa nhiều. Giá bán cao nhất.

toyota-altis-gia-bao-nhieu

Xem chi tiết: TOYOTA ALTIS

Xe có 4 màu: Đen, Bạc, Nâu, Trắng

Toyota Altis 1.8E MT 2020: 697 triệu VNĐ

Toyota Altis 1.8E CVT 2020: 733 triệu VNĐ

Toyota Altis 1.8G CVT 2020: 791 triệu VNĐ

Toyota Altis 2.0V Luxury 2020: 889 triệu VNĐ

Toyota Altis 2.0V Sport 2020: 932 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Yaris

Toyota Yaris là dòng xe hatchback hạng nhỏ cao (B). Phiên bản mới của Yaris 2020 được giới thiệu trong tháng 08/2018 cùng với người anh em Vios. Kiểu dáng thiết kế mới được đánh giá là đẹp, hiện đại. Động cơ 1.5L công nghệ Dual VVT-i bền bỉ và tiết kiệm. Hộp số tự động CVT êm ái. Đề nổ thông minh. Thế hệ mới đã có cân bằng điện tử. Yaris có kích thước DxRxC là 4145 x 1730 x 1500 mm, chiều dài cơ sở 2550mm, khoảng sáng gầm 135mm, bán kính vòng quay 5,7m. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Đối thủ của Yaris là Honda Jazz, Mazda 2 hatchback, Ford Fiesta hatchback

Màu xe Yaris: Đen (218), Cam (4r8), Vàng (6W2), Đỏ (3r3), Bạc (1d4), Trắng (040), Xám (1g3)

gia xe oto toyota yaris

Xem chi tiết: TOYOTA YARIS

Toyota Yaris 1.5G CVT: 650 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Camry

Camry là mẫu sedan thống trị hạng trung cao cấp (D) tại thị trường Việt nam. Với những đối thủ mạnh như Honad Accord, Kia Optima, Hyundai Sonata, Mazda 6 trong phân khúc này. Toyota Camry 2020 ra mắt tại Việt Nam vào cuối tháng 04/2019, được nhập khẩu từ Thái Lan với 2 phiên bản là 2.5Q và 2.0G.  Thiết kế mới theo phong cách Lexus, đèn full LED, cửa không có nẹp. Nội thất sang trọng, tiện gnhi với màn hình DVD 8inch, 9 loa JBL, cửa sổ trời, điều hòa 3 vùng tự động. Camry 2020 có khá nhiều công nghệ tiên tiến như cân bằng điện tử VSC, Cruise Control, cảnh báo cắt ngang phía sau, gạt mưa tự động, phanh tay điện tử, cảnh báo điểm mù trên gương, hiển thị thông tin trên kính lái…

– Xe có 6 màu: Đen, Bạc, Nâu Vàng, Đỏ, Nâu Đỏ, Trắng

gia xe toyota camry

Xem chi tiết: TOYOTA CAMRY

Toyota Camry 2.5Q 2020: 1,235 tỷ đồng

Toyota Camry 2.0G 2020: 1,029 tỷ đồng

Giá xe Toyota Avanza

Toyota Avanza là mẫu xe đa dụng MPV cỡ nhỏ, đàn em của Toyota Innova. Xe vẫn có 7 chỗ nhưng kích thước nhỏ hơn, chỉ là 4190 x 1660 x 1695 mm, chiều dài cơ sở 2655mm; khoảng sáng gầm 155mm. Có 2 phiên bản bao gồm: Avanza 1.5G AT sử dụng động cơ 1.5L công suất 104 sức ngựa, hộp số tự động 4AT; bản Avanza 1.3E MT sử dụng động cơ 1.3L công suất 94 sức ngựa, hộp số sàn 5AT. Avanza được nhập khẩu từ Indonesia

gia xe oto toyota avanza

Xem chi tiết: TOYOTA AVANZA

Giá Toyota Avanza 1.3E MT: 544 triệu VNĐ

Giá Toyota Avanza 1.5G AT: 612 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Rush

Toyota Rush là mẫu xe có 7 chỗ, lai giữa Crossover và MPV cũng về Việt Nam từ quý 3/2018. Đối thủ của Rush là Mitsubishi Xpander, Honda BRV…Toyota Rush có kích thước khá nhỏ nhắn với chiều dài chỉ 4.435mm, rộng 1.695mm, cao 1.705mm và trục cơ sở dài 2.685mm. Động cơ dung tích 1.5l, trang bị công nghệ van biến thiên kép Dual VVT-i, cho công suất 104PS và mô-men xoắn 139Nm. Hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Hệ dẫn động cầu sau RWD. Từ khi ra mắt với giá rẻ bất ngờ, mẫu xe này đã ngay lập tức tạo nên cơn sốt

– Màu: Trắng, Bạc, Đỏ Mica, Đỏ Bordeaux, Nâu Vàng, Đen

gia xe toyota rush

Xem chi tiết: TOYOTA RUSH

Toyota Rush 1.5G AT 2020: 668 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Innova

Là dòng xe thống trị phân khúc đa dụng nhiều năm liền, Innova là “quả bom tấn” của Toyota. Phiên bản mới được ra mắt tháng 07/2016 với nhiều cải tiến về trang thiết bị và kiểu dáng. Cả 4 phiên bản Innova đều có cùng kích thước 4735x 1830x 1795mm, chiều dài cơ sở 2720mm cho khoang hành khách khá rộng rãi và thoải mái. Động cơ thế hệ mới Dual VVT-i êm ái và tiết kiệm hơn. Ngoài ra hệ thống khung gầm cũng cải tiến chắc chắn hơn, vỏ dày hơn Innova thế hệ cũ, có thêm cân bằng điện tử VSC cho mọi phiên bản. Innova cũng là mẫu xe nổi tiếng kinh tế: độ bền, an toàn, tiết kiệm nhiên liệu và giá trị bán lại cao.

– Màu xe: Bạc, Nâu vàng, Xám ghi, Trắng, Đỏ, Đen

gia xe toyota innova

Xem khuyến mại và giá lăn bánh: TOYOTA INNOVA

Giá Toyota Innova 2.0V cao cấp (07 chỗ): 971 triệu VNĐ

Giá Toyota Innova 2.0 Venturer (08 chỗ): 878 triệu VNĐ

Giá xe Innova G số tự động 08 chỗ: 847 triệu VNĐ

Toyota Innova 2.0E (số sàn) :771 triệu VNĐ

Toyota Innova J (taxi): 712 triệu VNĐ (chỉ bán lô)

Giá xe Toyota Fortuner

Mẫu xe SUV địa hình việt dã (thể thao đa dụng) của Toyota được ra mắt lần đầu năm 2009. Từ tháng 1/2017, mẫu xe này chính thức được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia về phân phối tại Việt nam. Nhưng đến tháng 6 năm 2019 thì Toyota Việt Nam quyết định chuyển sang lắp ráp 4 phiên bản cùng với 2 phiên bản nhập khẩu. Thông số kỹ thuật cơ bản: DRC 4795 x 1855 x 1835mm, chiều dài cơ sở: 2745mm, khoảng sáng gầm xe: 219mm, bán kính vòng quay 5,9m, lốp 265/60R18, động cơ xăng 2,7L, dầu 2,4L đều đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Có đến 6 phiên bản Fortuner (4 lắp ráp, 2 nhập khẩu).

Màu : Đen, Bạc, Xám đá, Trắng, Nâu đậm

gia xe fortuner

Xem chi tiết: TOYOTA FORTUNER

Toyota Fortuner 2.8 V 4×4 AT (máy dầu, lắp ráp): 1,354 tỷ VNĐ

Toyota Fortuner 2.7 V 4×2 TRD (máy xăng, lắp ráp): cập nhật

Toyota Fortuner 2.4 G AT 4×2 (máy dầu, lắp ráp): 1,096 tỷ VNĐ

Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 MT (máy dầu, lắp ráp): 1,033 tỷ VNĐ

Toyota Fortuner 2.7 V 4×2 AT (máy xăng, nhập khẩu): 1,150 tỷ VNĐ

Toyota Fortuner 2.7 V 4×4 AT (máy xăng, nhập khẩu): 1,236 tỷ VNĐ

Giá xe Toyota Alphard

Siêu xe đa dụng (MPV) sang trọng bậc nhất của Toyota là Alphard chính thức được phân phối tại Việt nam từ tháng 8/2017, dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc. Xe sử dụng động cơ 3.5 lít, V6, hộp số tự động 6 cấp hệ dẫn động cầu trước, cho công suất 271 mã lực tại vòng tua 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 340 Nm tại 4.700 vòng/phút. Hàng ghế doanh nhân và các trang thiết bị cao cấp đi kèm khiến cho mẫu xe này trở thành mẫu xe Toyota đắt nhất hiện nay. Đối thủ của Toyota Alphard là Honda Odyssey, Kia Sedona, Mercedes V-Class.

gia xe toyota alphard nhap khau

Chi tiết: TOYOTA ALPHARD

Giá Toyota Alphard 2018: 4,038 tỷ VNĐ

Giá xe Toyota Prado

Toyota Prado là mẫu xe SUV hạng cao cấp, nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản với 07 chỗ, động cơ 2.7 Dual VVT-i, máy xăng, 2 cầu 4 bánh chủ động toàn thời gian. Tuy sử dụng khối động cơ có dung tích bằng mẫu xe Fortuner nhưng  momen xoắn của Prado lớn hơn một chút. Phiên bản Prado 2020 được ra mắt tháng 12/2017 vẫn sử dụng hộp số tự động 6 cấp, nội thất sang trọng với tông màu đen, hàng ghế trước chỉnh điện, giàn âm thanh 9 loa, đầu DVD, màn hình đa thông tin; hộp để làm lạnh đồ uống. Ngoại thất có chút tinh chỉnh lại bộ đèn gọn gàng góc cạnh hơn, calang trước thêm các nan dọc đơn. An toàn với 7 túi khí, phanh ABS, EBD, BA, hệ thống kiểm soát ổn định xe VSC, hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, cảm biến lùi và cảm biến góc.

gia xe toyota prado

Giá xe ô tô Toyota Prado: 2,340 tỷ VNĐ

Giá xe Toyota Land Cruiser

Toyota Land Cruiser là mẫu xe địa hình việt dã cao cấp nhất của Toyota tại thị trường Châu á cũng như Việt nam. Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật bản, Land Cruiser cùng với Prado đang thống lĩnh phân khúc SUV việt dã cao cấp tại thị trường Việt nam. Thế hệ mới nổi bật với động cơ dung tích 4,6 lít, V8, công nghệ Dual VVt-i, cam kép với các tính năng vượt địa hình cao cấp sẽ đáp ứng tất cả những nhu cầu khắt khe nhất của khách hàng. Phiên bản Land Cruiser V8 Facelift 2020 ra mắt trong tháng 04/2019 có thêm rửa đèn, đuôi gió thể thao, camera lùi, hệ thống loa JBL cao cấp, màn hình giải trí mới có GPS.

giá xe toyota land cruiser v8

Xem chi tiết: TOYOTA LAND CRUISER

Giá Toyota Land Cruiser 4.6 VX 2020: 4,030 tỷ VNĐ

Giá xe bán tải Toyota Hilux

Toyota Hilux – dòng xe bán tải mới nhất của Toyota ra mắt từ tháng 07/2018. Lần ra mắt này Toyota Hilux có 2 loại động cơ diesel 2.8L (công suất 174Hp) và 2.4L (147Hp). Tiêu chuẩn khí thải của xe là Euro 4. Có 3 phiên bản Toyota Hilux 2018 là Hilux 2.8G 4×4 AT (số tự động), Hilux 2.4G 4×4 MT (số sàn) và đặc biệt bản Hilux 2.4E 4×2 AT (1 cầu, số tự động 6 cấp) sẽ là đối thủ ngang ngửa với Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT đang bán rất chạy. Màu xe cũng phong phú hơn với 6 màu để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn.

Màu xe: Đỏ, trắng, đen, bạc, xám, cam.

bảng giá xe hilux

Giá Toyota Hilux 2.8G 4×4 AT (2 cầu-số tự động): 878 triệu VNĐ

Toyota Hilux 2.4E 4x2AT (1 cầu, số tự động): 695 triệu VNĐ

Toyota Hilux 2.4G 4×4 MT (2 cầu-số sàn): 793 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Hiace 16 chỗ

Toyota Hiace là mẫu xe commuter 16 chỗ mà tại Việt Nam được người tiêu dùng  trìu mến gọi là xe “cá mập” hay xe “mặt lợn”. Đây là dòng xe 16 chỗ nổi tiếng tiết kiệm và bền bỉ của Toyota Việt Nam, được các doanh nghiệp, các công ty vận tải ưa chuộng về tính kinh tế. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật bản. Phiên bản mới được nhập khẩu từ Thái Lan thay vì Nhật Bản trước đây. Kích thước tổng thể 5380 x 1880 x 2285(mm), chiều dài cơ sở 3250mm, khoảng sáng gầm 180mm và bán kính vòng quay 6,2m. Động cơ dầu dung tích 2982cc cho công suất 142Hp/ 3600rpm và mô men xoắn 300Nm/1200- 2400rpm. Xe được trang bị 02 túi khí, điều chình điện từ xa, cửa sổ chỉnh điện, điều hòa 2 chiều nóng lạnh.

– Màu : Ghi bạc, Trắng

gia-xe-toyota-hiace

Toyota Hiace 3.0 DIEZEL 2020 :999 triệu VNĐ

BẢNG GIÁ XE TOYOTA THÁNG 02/2020
Phiên bản xeGiá xe niêm yết(triệu đồng)Khuyến mại 
Toyota Wigo 1.2E345 call
Toyota Wigo 1.2G405call
Toyota Vios 1.5E MT490call
Toyota Vios 1.5E CVT540call
Toyota Vios 1.5G CVT570call
Toyota Altis 1.8E MT697call
Toyota Altis 1.8E CVT733call
Toyota Altis 1.8G CVT791call
Toyota Altis 2.0V Luxury889call
Toyota Altis 2.0V Sport932call
Toyota Yaris 1.5G CVT650call
Toyota Camry 2.0G1029call
Toyota Camry 2.5Q1235call
Toyota Avanza 1.3E MT544call
Toyota Avanza 1.5G AT612call
Toyota Innova 2.0E MT771 call
Toyota Innova 2.0G AT847call
Innova Venturer878call
Toyota Innova 2.0V AT971call
Fortuner 2.4 G 4×2 MT (dầu)1033call
Fortuner 2.4 G AT 4×2 (dầu)1096call
Fortuner 2.7V 4×2 AT TRD (xăng)callcall
Fortuner 2.8V 4×4 AT (dầu)1354call
Fortuner 2.7 V 4×2 AT (xăng, nhập)1150call
Fortuner 2.7V 4×4 AT (xăng, nhập)1236call
Toyota Alphard4038call
Toyota Prado 2.7 VX2340call
Toyota Land Cruiser 4.6VX4030call
Toyota Hilux 2.4G 4×4 MT793call
Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT695call
Toyota Hilux 2.8G 4×4 AT878call
Toyota Hiace 16 chỗ (dầu)999call

Trên là bảng giá xe Toyota Vũng Tàu tham khảo tại đại lý chính hãng lớn nhất Việt Nam là Toyota Vũng Tàu. Ngoài ra giá khuyến mại, giá lăn bánh, ra biển còn tùy thuộc vào từng thời điểm. Vui lòng liên hệ với đại lý Toyota để có thông tin chính xác nhất.

One thought on “Bảng Giá Xe Toyota Tại Toyota Vũng Tàu

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *